Mặt cắt ba mạch máu-khí quản (The three-vessel-trachea view)

1. Giới thiệu Đánh giá siêu âm các mạch máu ở phần trên ngực của thai nhi theo các mặt phẳng axial được mô tả lần đầu tiên vào giữa những năm 1980 và đầu những năm 1990. Sự đóng góp đáng kể của các mặt phẳng axial này vào việc đánh giá toàn diện … Đọc tiếp

Phình vách liên nhĩ (Atrial septal aneurysm)

1. Giới thiệu Phình vách liên nhĩ (atrial septal aneurysm), còn được gọi là phình lỗ bầu dục (foramen ovale aneurysm), phình vách nguyên phát (aneurysm of septum primum), và dư vạt vách nguyên phát (redundant septum primum flap). Định nghĩa của nó có thể thay đổi, nhưng chẩn đoán thường được xác định khi … Đọc tiếp

Các mạch máu lớn (The great vessels)

1. Giới thiệu Hình ảnh các mạch máu lớn được coi là một phần của siêu âm sản khoa cơ bản và hiện đã được đưa vào trong tất cả các hướng dẫn sàng lọc về chủ đề này. Hiểu biết tốt về mối quan hệ giải phẫu của các mạch máu lớn và các … Đọc tiếp

Các buồng tim (The cardiac chambers)

1. Giới thiệu Hình ảnh bốn buồng bất thường trên siêu âm có mối liên quan cao với bệnh tim bẩm sinh, việc hiểu được mối quan hệ không gian và giải phẫu của các buồng tim là những bước tiên quyết cần thiết để đánh giá siêu âm tim thai. Các buồng tim khác … Đọc tiếp

Cốt hóa đa ổ trong gân gót (Multiple intratendinous ossified deposits of the Achilles tendon)

1. Trường hợp minh họa  Một nam thanh niên 24 tuổi có tiền sử bị sưng tấy nhiều chỗ trên gân Achilles bên phải khoảng 6 tháng. Điều này có liên quan đến cơn đau ngày càng trầm trọng hơn trong các hoạt động hàng ngày của anh ấy. Không có tiền sử chấn thương, … Đọc tiếp

Định hướng vị thế thai nhi (Fetal situs)

1. Giới thiệu Vị thế (situs) đề cập đến sự sắp xếp của các cơ quan trong cơ thể (arrangement of organs within the body). Thuật ngữ situs solitus (solitus có nghĩa là phổ biến) mô tả sự sắp xếp giải phẫu bình thường của các cơ quan vùng bụng và ngực. Trong cơ thể … Đọc tiếp

Hướng dẫn ESUR về thuốc tương phản (ESUR guidelines on contrast agents)

1. Thuật ngữ 1.1. Contrast agents Contrast agent là 1 chất làm thay đổi tương phản của hình ảnh trên bất cứ kỹ thuật hình ảnh nào. Đây là từ sử dụng chung cho X quang, cộng hưởng từ và siêu âm. 1.2. Contrast media Contrast medium là chất làm thay đổi tương phản của … Đọc tiếp