Mục lục bài viết
- 1. Tính tuổi thai (Pregnancy dating)
- 2. Đánh giá cân nặng (Birth weight assessment)
- 3. Đánh giá độ mờ da gáy (Nuchal translucency assessment)
- 4. PI động mạch tử cung (Uterine artery PI)
- 5. Doppler thai (Fetal Doppler)
- 6. Đánh giá sự phát triển thai (Fetal growth assessment)
- 7. Đánh giá thiếu máu thai (Fetal anemia)
- 8. Quản lý thai nhỏ so với tuổi thai (Small for gestational age management)
1. Tính tuổi thai (Pregnancy dating)
- Tính theo CRL (Fetal crown-rump length): CRL từ 30 đến 84 mm, tương ứng tuổi thai ừ 9w5d đến 14w1d.
- Tính theo HC (Fetal head circumference): HC từ 100 đến 280 mm, tương ứng tuổi thai từ 13w3d đến 29w5d.
- Tính theo ngày đầu của kỳ kinh cuối (First day of last menstrual period), trong trường hợp chu kỳ đều 26-30 ngày: Nhập ngày đầu của kỳ kinh cuối, tính tương ứng ra tuần tuổi thai.
https://fetalmedicine.org/research/pregnancyDating
2. Đánh giá cân nặng (Birth weight assessment)
- Nhập tuổi thai và cân nặng thai, máy tính ra bách phân vị của cân nặng và biểu đồ tương ứng.
https://fetalmedicine.org/research/assess/bw
3. Đánh giá độ mờ da gáy (Nuchal translucency assessment)
- Nhập CRL và NT, sẽ tính ra bách phân vị của NT và biểu đồ tương ứng.
https://fetalmedicine.org/research/assess/nt
4. PI động mạch tử cung (Uterine artery PI)
- Nhập tuổi thai và PI động mạch tử cung, máy tính ra bách phân vị của PI
https://fetalmedicine.org/research/utpi
5. Doppler thai (Fetal Doppler)
Nhập tuổi thai, PI động mạch rốn, và PI động mạch não giữa; máy sẽ tính ra bách phân vị của PI động mạch rốn và PI động mạch não giữa; tính ra chỉ số não nhau CPR và bách phân vị tương ứng.
https://fetalmedicine.org/research/doppler
6. Đánh giá sự phát triển thai (Fetal growth assessment)
- Nhập tuổi thai, HC, AC, FL; máy tính ra cân nặng cùng bách phân vị và biểu đồ tương ứng của các chỉ số (HC, AC, FL, cân nặng).
https://fetalmedicine.org/research/assess/growth
7. Đánh giá thiếu máu thai (Fetal anemia)
- Nhập tuổi thai, vận tốc đỉnh tâm thu PSV động mạch não giữa; máy tính ra bách phân vị PSV, kèm ước tính Hb thai (Fetal hemoglobin estimate) và biểu đồ tương ứng.
- Còn có công cụ ước tính về thể tích máu trong truyền máu thai nhi (Fetal blood transfusion)
https://fetalmedicine.org/research/assess/anemia
8. Quản lý thai nhỏ so với tuổi thai (Small for gestational age management)
Nhập tuổi thai (Gestational age), ước tính cân nặng (Estimated fetal weight) -> Máy tính ra bách phân vị và người đánh giá cần trả lời một số tùy chọn:
- Tiền sản giật (Preeclampsia): Không / Có
Nếu có thì: Mức độ nặng (nếu rối loạn chức năng hệ thống) / Không nặng (nếu không rối loạn chức năng hệ thống). - Dòng chảy cuối tâm trương động mạch rốn (Umbilical artery EDF): Vắng mặt (Absent) / Đảo ngược (Reversed) / Giá trị tuyệt đối (Positive), nhập số PI cụ thể.
- PI động mạch não giữa (Middle cerebral artery PI): nhập
- Chỉ số não nhau (Cerebroplacental ratio): máy tự tính theo giá trị PI của động mạch tử cung và động mạch não giữa đã nhập ở trên.
- Sóng alpha ống tĩnh mạch (Ductus venosus α-wave): Vắng mặt hoặc đảo ngược (Absent or reversed) / Giá trị tuyệt đối (Positive), nhập PI
- Giá trị trung bình PI động mạch tử cung (Mean uterine artery PI): nhập
- Khoang ối lớn nhất (Amniotic fluid deepest pool): nhập
- Nhịp tim thai giảm lặp lại (FHR repetitive decelerations): Không / Có
- Nhịp tim thai dao động nội tại ngắn hạn (FHR short term variation): nhập
- Điểm hồ sơ lý sinh (Biophysical profile score): 0 / 2 / 4 / 6 / 10 / Calculate
Sau đó máy sẽ lưu ý các bất thường và gợi ý xử trí.