A. Atlas các xương bình thường từ 1 tuổi đến 15 tuổi:
- Hand / Wrist (Bàn tay / Cổ tay)
- Forearm (Cẳng tay)
- Elbow (Khuỷu)
- Humerus (Cánh tay)
- Cervical Spine (Cột sống cổ)
- Chest (Ngực)
- Pelvis (Chậu)
- Femur (Đùi)
- Knee (Gối)
- Tibia / Fibula (Chày / Mác)
- Ankle (Cổ chân)
- Foot (Bàn chân)
Link tra cứu: http://bones.getthediagnosis.org/
B. Atlas các xương bình thường và một vài bệnh lý:
- Skull (Sọ)
- Face (Mặt)
- Orbits (Hốc mắt)
- Eyes FB (Mắt)
- Nasal (Mũi)
- Mandible (Hàm)
- Cervical Spine (Cột sống cổ)
- Sternoclavicular Joint (Khớp ức đòn)
- Sternum (Ức)
- Clavical (Đòn)
- Acromioclavicular joint (Khớp cùng đòn)
- Scapula (Bả vai)
- Shoulder (Vai)
- Humerus (Cánh tay)
- Elbow (Khuỷu tay)
- Forearm (Cẳng tay)
- Wrist (Cổ tay)
- Hand (Bàn tay)
- Fingers (Ngón tay)
- Thumb (Ngón cái)
- Ribs (Xương sườn)
- Thoracic Spine (Cột sống ngực)
- Lumbar Spine (Cột sống thắt lưng)
- Sacrum and Coccyx (Cùng cụt)
- Sacroiliac joints (Khớp cùng chậu)
- Pelvis (Chậu)
- Hip (Háng)
- Femur (Đùi)
- Knee (Gối)
- Tibia / Fibula (Chày / Mác)
- Ankle (Cổ chân)
- Subtalar joint (Khớp dưới sên)
- Heel (Gót)
- Foot (Bàn chân)
- Toes (Ngón chân)
Link tra cứu: http://bonepit.com
C. Atlas tuổi xương bàn tay (Hand bone age):
Download: Link